một gen dài 3468 angtorong nhân đôi một số đợt môi trường cung cấp 6120 nu tự do gen đó có A bằng 20%
a tìm số nhân đôi của gen
b tìm số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi
Một gen có chiều dài là 102000 , số Nu loại A bằng 1/5 Nu loại G. hãy xác định:
a/ Tổng số Nu các loại trường cần cung cấp khi gen nhân đôi 4 lần ? Số Nu mỗi loại môi trường cần cung cấp khi gen nhân đôi.
b/ Nếu gen nói trên tự nhân đôi 1 số lần và môi trường đã cung cấp 77500 Nu loại A. Hãy xác định số lần tự nhân đôi của gen
- \(gen\) dài \(102000\) \(\overset{o}{A}\) em nhỉ ?
\(L=3,4.\dfrac{N}{2}\rightarrow N=60000\left(nu\right)\)
- Theo bài ta có \(\left\{{}\begin{matrix}A=\dfrac{1}{5}G\\A+G=30000\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=5000\left(nu\right)\\G=X=25000\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(a,\) \(N_{mt}=N.\left(2^4-1\right)=450000\left(nu\right)\)
Ta có \(\left\{{}\begin{matrix}A_{mt}=T_{mt}=5000\left(2^4-1\right)=75000\left(nu\right)\\G_{mt}=X_{mt}=25000\left(2^4-1\right)=375000\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(b,\) Gọi số lần nhân đôi của \(gen\) là \(n\) \(\left(n>0,n\in N\right)\)
- Theo bài ta có \(5000\left(2^n-1\right)=77500\rightarrow n=\)\(4,04439...\)\((loại)\)
\(\rightarrow\) Đề sai
1 gen dài 0,2142 fm, có hiệu số giữa X với A chiếm 10% số nu gen. Khi gen nhân đôi, môi trường đã cung cấp tất cả 8820 nu tự do cho cả quá trình. Hãy cho biết:
a, Gen đã nhân đôi bao nhiêu đợt liên tiếp.
b, Môi trường nội bào đã cung cấp bao nhiêu nu tự do mỗi loại cho quá trình nhân đôi gen.
c, Số nu mỗi loại trong các gen con hình thành vào cuối quá trình.
\(0,2142fm=2142\overset{o}{A}\)
\(a,\) \(L=3,4.\left(\dfrac{N}{2}\right)\Rightarrow2142=3,4.\left(\dfrac{N}{2}\right)\Rightarrow N=1260\left(nu\right)\)
\(k\) là số lần nhân đôi.
\(N_{mt}=N.\left(2^k-1\right)\Rightarrow8820=1260.\left(2^k-1\right)\)
\(\Rightarrow k=3\)
\(b,\)\(10\%.N=126\left(nu\right)\)
Ta có : \(\left\{{}\begin{matrix}X-A=126\\2A+2X=1260\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=252\left(nu\right)\\G=X=378\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(A_{mt}=T_{mt}=252.\left(2^3-1\right)=1764\left(nu\right)\)
\(G_{mt}=X_{mt}=378.\left(2^3-1\right)=2646\left(nu\right)\)
\(c,\)
\(A=T=2^3.T=2016\left(nu\right)\)
\(G=X=2^3.X=3024\left(nu\right)\)
bạn ơi cho mình hỏi 0,2142 fm = bao nhiêu \(_{\overset{o}{A}}\)
Một gen có chiều dài 5100 A có A=300 nuclêôtit, gen đó tự nhân đôi 3 lần a. Tính số nu mỗi loại của gen b. Tính số nu cho môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tự nhân đôi của gen trên
\(a,\) \(N=\dfrac{2L}{3,4}=3000\left(nu\right)\)
\(A=T=300\left(nu\right)\) \(\rightarrow G=X=\dfrac{N}{2}-300=1200\left(nu\right)\)
\(b,\) \(N_{mt}=N.\left(2^3-1\right)=21000\left(nu\right)\)
Gen thứ 1 dài bằng 1/2 gen thứ 2.Hai gen này đều qua một số đợt tự nhân đôi bằng nhau đòi hỏi môi trường cung cấp 37800 Nu tự do. Tổng số nu trong tất cả các gen con sinh ra từ gen 1 và gen 2 là 43200.
a ,Tìm số đợt tự nhân đôi và chiều dài mỗi gen
b, Các gen con sinh ra từ gen 1 chứa tất cả 16800 liên kết H, các gen con sinh ra từ gen 2 chứa tất cả 37440 liên kết H. Hãy tính
- số nu từng loại của gen
- Số liên kết H bị phá vỡ trong quá trình tự nhân đôi của mỗi gen
Một gen cấu trúc có T = 35%và G=189nu, sau một số lần nhân đôi của gen đã đòi hỏi môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương với 30 mạch đơn của gen. Hãy xác định số nu mỗi loại tự do môi trường cần cung cấp cho gen nhân đôi?
T + G = 50%N
T = 35% N
=> G = 15% N
Số nu của gen : N = 189 : 15 x 100 = 1260 nu
=> A = T = 441 ; G = X = 189
Gọi a là số lần nhân đôi của gen :
Ta có : 2 x (2a - 1) = 30
=> a = 4
=> Amt = Tmt = 441 x (24 - 1) = 6615 nu
Gmt =Xmt = 189 x (24 - 1 ) = 2835
một gen có hiệu % giữa G với 1 loại nu khác bằng 20% .tổng số nu của gen là 3000 nu . gen nhân đôi 5 lần .tính
a)số lượng nu mỗi loại
b)số nu mỗi loại môi trường cung cấp
\(a,\left\{{}\begin{matrix}\%A+\%G=50\%N\\\%G-\%A=20\%N\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%A=\%T=15\%N\\\%G=\%X=35\%N\end{matrix}\right.\\ A=T=15\%N=15\%.3000=450\left(Nu\right)\\ G=X=35\%N=35\%.3000=1050\left(Nu\right)\\ b,A_{mt}=T_{mt}=A\left(2^5-1\right)=450.31=13950\left(Nu\right)\\ G_{mt}=X_{mt}=G\left(2^5-1\right)=1050.31=32550\left(Nu\right)\)
Hai gen I và II đều dài 3060 Å. Gen I có A = 20% và bằng 2/3 số G của gen II. Cả 2 gen đều nhân đôi một số lần, môi trường cung cấp tất cả 2160 Nu tự do loại X. Số lần nhân đôi của gen I và II là:
A. 1 và 2
B. 1 và 3
C. 2 và 3
D. 3 và 1
Đáp án A
Gen dài 3060Å ↔ có tổng số nu là: 2A + 2G = 3060 : 3,4 × 2 = 1800 nuclêôtit
Gen I có AI = 20% → Gen I có AI = TI = 360
→ Vậy GI = XI = 540
Gen II có GII = 3/2 AI → Gen II có GII = XII = 3/2 × 360 = 540
→ Vậy AII = TII = 360
Gen I nhân đôi a lượt, gen II nhân đôi b lượt
Số loại nu X môi trường cung cấp là: 540(2a – 1) + 540(2b - 1) = 2160
Do a,b là số nguyên dương
→ Vậy a = 1 và b = 2 hoặc ngược lại.
Chú ý
Vì hai gen này có số nuclêôtit G bằng nhau nên có thể xảy ra hai trường hợp đều thỏa mãn:
Gen I nhân đôi 1 lần, gen II nhân đôi 2 lần.Gen I nhân đôi 2 lần, gen II nhân đôi 1 lần
Hai gen I và II đều dài 3060 Å. Gen I có A = 20% và bằng 2/3 số G của gen II. Cả 2 gen đều nhân đôi một số lần, môi trường cung cấp tất cả 5400 Nu tự do loại X. Số lần nhân đôi của gen I và II là:
A. 1 và 2
B. 1 và 3
C. 2 và 3
D. 3 và 1
Đáp án C
Gen dài 3060 Å ↔ có tổng số nu là: 2A + 2G = 3060 : 3,4 × 2 = 1800 nuclêôtit
Gen I có AI = 20% → Gen I có AI = TI = 360 → Vậy GI = XI = 540
Gen II có GII = 3/2 AI → Gen II có GII = XII = 3/2 x 360 = 540 → Vậy AII = TII = 360
Gen I nhân đôi a lượt, gen II nhân đôi b lượt
Số loại nu X môi trường cung cấp là: 540. (2a – 1) + 540. (2b - 1) = 5400
→ 2a +2b = 12
Do a,b là số nguyên dương
→ Vậy a = 2 và b = 3 hoặc ngược lại.
Chú ý
Vì hai gen này có số nuclêôtit G bằng nhau nên có thể xảy ra hai trường hợp đều thỏa mãn:
Gen I nhân đôi 1 lần, gen II nhân đôi 2 lần.Gen I nhân đôi 2 lần, gen II nhân đôi 1 lần
một gen có hiệu % giữa G với 1 loại nu khác bằng 20% .tổng số nu của gen là 3000 nu . gen nhân đôi 5 lần .tính
a)số lượng nu mỗi loại
b)số nu mỗi loại môi trường cung cấp